Thông số Toyota Alphard 2023

Thông số xe Toyota Alphard 2023 mẫu MPV cỡ lớn siêu sang được nhập khẩu nguyên chiếc từ thị trường Nhật. Mục đích phục vụ cho các chuyến di chuyển thượng hạng với sự êm ái và cách âm tuyệt đối. Bên cạnh đó, Alphard còn được tích hợp rất nhiều tính năng giải trí và phục vụ cho việc thư giãn trên xe.

Hình ảnh xe Toyota Alphard 2023

>>> Tìm hiểu Giá xe Toyota Alphard

So sánh kích thước Toyota Alphard & Lexus LM350

Thông số kích thước 2 mẫu MPV cỡ lớn này được chia sẻ nền tảng khung gầm và có thông số khá tương đồng

Thông số kích thước Alphard LM350
Kích thước bên ngoài (D x R x C) mm 4945 x 1850 x 1890 5.040 x 1.850 x 1.895
Chiều dài cơ sở (mm) 3000 3
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) 1575/1600 1.600/ 1.595
Khoảng sáng gầm xe (mm) 165 165
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.8 5.8
Trọng lượng không tải (kg) 2185 2.18
Trọng lượng toàn tải (kg) 2710 2.710

So sánh động cơ Alphard & LM350

Hai mẫu xe này rất tương đồng nhau ở khả năng vận hành nhờ được chia sẻ hoàn toàn các công nghệ và động cơ từ Toyota.

Thông số kích thước Alphard LM350
Loại động cơ V6, 3.5L, 24 van, DOHC với VVT-i kép/ V6, 3.5L, 24 valves, DOHC with Dual-VVT-i
Loại nhiên liệu Xăng/Petrol
Công suất tối đa HP/ vòng/phút) 296/6600 296/6.600
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 361/4600-4700 361/4.700
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro5
Hộp số Tự động 8 cấp Tự động 8 cấp

> Xem chi tiết Toyota Alphard

Thông số kỹ thuật xe Toyota Alphard 2023

Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Alphard phiên bản duy nhất được lấy từ website Toyota Việt Nam.

Thông số Toyota Alphard 2021
Kích thước bên ngoài (D x R x C) mm 4945 x 1850 x 1890
Chiều dài cơ sở (mm) 3000
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) 1575/1600
Khoảng sáng gầm xe (mm) 165
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.8
Trọng lượng không tải (kg) 2185
Trọng lượng toàn tải (kg) 2710
Loại động cơ V6, 3.5L, 24 van, DOHC với VVT-i kép/ V6, 3.5L, 24 valves, DOHC with Dual-VVT-i
Số xy lanh 6 xy lanh/6 cylinders
Loại nhiên liệu Xăng/Petrol
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) (221)296/6600
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 361/4600-4700
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Hộp số Tự động 8 cấp
Treo Trước/ Sau Độc lập MacPherson/ Tay đòn kép
Trợ lực tay lái Điện
Kích thước lốp 235/50R18
Lốp dự phòng T155/80D17, Mâm đúc/Alloy
Phanh Trước/ Sau Đĩa tản nhiệt/ Đĩa tản nhiệt
Trong đô thị (L/100km) 14.68
Ngoài đô thị (L/100km) 7,26
Kết hợp (L/100km) 9,97
Đèn chiếu gần LED projector
Đèn chiếu xa LED projector
Đèn chiếu sáng ban ngày
Tự động bật/tắt
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Hệ thống cân bằng góc chiếu Tự động
Đèn báo phanh trên cao LED
Đèn sương mù Trước LED
Đèn sương mù Sau Không
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện/ gập điện/ báo rẽ
Màu Cùng màu thân xe
Bộ nhớ vị trí
Chức năng sấy gương
Gạt mưa Trước Rửa kính, xịt kính, tự động, cảm biến mưa
Gạt mưa Sau Rửa kính, gián đoạn
Kính chắn gió Ánh xanh, ngăn tia hồng ngoại
Kính góc trước Ánh xanh
Kính hai bên hàng ghế trước Ánh xanh, ngăn tia UV và hồng ngoại, chống bám nước, chống ồn
Kính hai bên hàng ghế thứ 2 Màu xám đậm, chống ồn, ngăn tia UV và hồng ngoại
Kính hai bên hàng ghế thứ 3 Màu xám đậm, ngăn tia UV
Kính phía sau Màu xám đậm, ngăn tia UV
Loại tay lái 4 chấu
Chất liệu Bọc da, vân gỗ, ốp bạc
Sưởi vô lăng
Nút bấm điều khiển tích hợp Tích hợp chế độ đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm thanh
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động
Loại đồng hồ Optitron
Đèn báo Eco
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình màu 4.2”
Màn hình giải trí trung tâm Màn hình cảm ứng 10.5”
Số loa 17, JBL
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Hệ thống giải trí hàng ghế sau Màn hình 13.3”
Hệ thống điều hòa Tự động, 2 vùng độc lập, lọc và tự động tuần hoàn không khí
Rèm che nắng kính sau Có (cả hai hàng ghế thứ 2 và 3)
Chất liệu bọc ghế Da
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 6 hướng, chức năng trượt tự động
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh điện 4 hướng, đệm chân điều chỉnh điện
Bộ nhớ vị trí
Chức năng thông gió
Chức năng sưởi
Hàng ghế thứ hai Ghế thương gia chỉnh điện 4 hướng, có đệm chân chỉnh điện 4 hướng, tựa tay và bàn VIP
Hàng ghế thứ ba Gập 50:50 sang hai bên
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm
Chức năng mở cửa thông minh
Cửa sổ điều chỉnh điện Có (tự động lên/xuống, chống kẹt tất cả các cửa)
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu
Cửa bên điều khiển điện Cửa hai bên dạng trượt, chỉnh điện
Cửa hậu điều khiển điện
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Cảnh báo tiền va chạm (PCS)
Cảnh báo chệch làn đường (LDA)
Hỗ trợ giữ làn đường (LTA)
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
Đèn chiếu xa tự động (AHB)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPMS)
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Camera lùi Có (camera 360)
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Trước Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Góc trước
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Góc sau
Số lượng túi khí 7
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái
Dây đai an toàn Hàng ghế trước 2 dây đai 3 điểm, căng đai, hạn chế lực căng khẩn cấp
Dây đai an toàn Hàng ghế thứ 2 2 dây đai 3 điểm
Dây đai an toàn Hàng ghế thứ 3 3 dây đai 3 điểm

Mua bán ô tô đã qua sử dụng

Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Toyota Alphard cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Alphard lướt, Alphard đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định chất lượng, định giá xe với rất nhiều tiêu chí.

Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng. 

>>> Tìm kiếm các mẫu xe Toyota Alphard cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác


Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!