Thông số xe Toyota Fortuner 2023 được bán ra với 5 phiên bản máy dầu lắp ráp tại thị trường Việt Nam. Trên thực tế Fortuner máy xăng 1 cầu và 2 cầu có thông số tiện nghi và an toàn tương đồng so với phiên bản 1 cầu máy dầu và 2 cầu máy dầu thường. Để tìm hiểu chi tiết về thông số kỹ thuật, cũng như giá bán thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn xe.
So sánh kích thước Fortuner, Everest, Pajero sport
Thông số kích thước giữa 3 mẫu SUV máy dầu bán tốt nhất tại thị trường Việt Nam thì Fortuner có kích thước nhỏ nhất, cùng khoagnr sáng gầm xe là lớn nhất.
Thông số kích thước
Fortuner
Everest
Pajero Sport
D x R x C (mm)
4.795 x 1.855 x 1.835
4.892 x 1.860 x 1.837
4.825 x 1.815 x 1.835
Chiều dài cơ sở (mm)
2.745
2.850
2.8
Khoảng sáng gầm xe (mm)
279
210
218
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5,8
5,85
5,6
Trọng lượng (kg) không tải
1.985
2.249
1.94
toàn tải
2.605
2.9
2.71
So sánh động cơ Fortuner, Everest, Pajero sport
Trong 3 mẫu xe này Fortuner sử dụng khối động cơ lớn nhất và cho hiệu suất động cơ và moment là lớn nhất.
Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 5 phiên bản máy dầu lắp ráp trong nước được lấy từ website Toyota Việt Nam.
Thông số
MT
4×2 AT
4×2 Legender
4×4 AT
4×4 Legender
D x R x C (mm)
4.795 x 1.855 x 1.835
Chiều dài cơ sở (mm)
2.745
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)
1.545 / 1.555
Khoảng sáng gầm xe (mm)
279
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5,8
Trọng lượng (kg) không tải
1.985
2
2.005
2.14
toàn tải
2.605
2.735
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
80
Thông số
MT
4×2 AT
4×2 Legender
4×4 AT
4×4 Legender
Loại động cơ
2GD-FTV (2.4L)
1GD-FTV (2.8L)
Số xi lanh
4
Bố trí xi lanh
Thẳng hàng
Hệ thống hiên liệu
Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên
Dung tích xi-lanh
2.393
2.755
Công suất (hp/rpm)
147/3.400
201/3.400
Mô-men xoắn (Nm/rpm)
400/1.600
500/1.600
Tốc độ tối đa (km/h)
175
180
Chế độ lái
Có
Hộp số
Số sàn
Số tự động
Hệ dẫn động
Cầu sau
Hai cầu
Treo trước
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Treo Sau
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Trợ lực lái
Thủy lực biến thiên theo tốc độ
Loại vành
Mâm đúc
Kích thước lốp
265/65R17
265/65R17
265/60R18
Lốp dự phòng
Mâm đúc
Phanh trước
Đĩa tản nhiệt
Phanh sau
Đĩa
Tiêu chuẩn khí thải
EURO 4
Ngoài đô thị
6.09
7.07
Kết hợp
7.03
8.11
Trong đô thị
8.65
9.86
Thông số
MT
4×2 AT
4×2 Legender
4×4 AT
4×4 Legender
Đèn chiếu gần
LED
Đèn chiếu xa
LED
Đèn chiếu sáng ban ngày
LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Có
Hệ thống cân bằng góc chiếu
Tự động
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Có
Cụm đèn sau
LED
Đèn báo phanh trên cao
LED
Đèn sương mù trước
LED
Đèn sương mù sau
–
LED
–
LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện/ gập điện, báo rẽ
Có
Đèn chào mừng
–
Có
Gạt mưa trước
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gạt mưa sau
Có (gián đoạn)
Chức năng sấy kính sau
Có
Ăng ten
Dạng vây cá
Tay nắm cửa ngoài xe
Cùng màu thân xe
Mạ crôm
Thông số
MT
4×2 AT
4×2 Legender
4×4 AT
4×4 Legender
Vô lăng
3 chấu
Chất liệu
Urethane
Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc
Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay
Điều chỉnh
Chỉnh tay 4 hướng
Lẫy chuyển số
–
Có
Gương chiếu hậu trong
2 chế độ ngày và đêm
Chống chói tự động
Tay nắm cửa trong xe
Mạ crôm
Cụm đồng hồ báo chế độ Eco
Có
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Có
Chức năng báo vị trí cần số
–
Có
Màn hình hiển thị đa thông tin
Có (màn hình màu TFT 4.2″)
Chất liệu ghế
Nỉ
Da
Loại ghế
Loại thể thao
Điều chỉnh ghế lái
Chỉnh tay 6 hướng
Chỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách
Chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ hai
Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ ba
Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên
Tựa tay hàng ghế sau
Có
Hệ thống điều hòa
Chỉnh tay, 2 giàn lạnh
Tự động, 2 giàn lạnh
Cửa gió sau
Có
Hộp làm mát
Có
Đầu đĩa
DVD cảm ứng 7″
Màn hình cảm ứng 8″ navigation
Số loa
6
11 JBLs
Cổng kết nối AUX
Có
–
Cổng kết nối USB
Có
Kết nối Bluetooth
Có
Apple car play & Android auto
–
Có
Chìa khóa thông minh & khởi động
–
Có
Khóa cửa điện
Có
Chức năng khóa cửa từ xa
Có
Cửa sổ điều chỉnh điện
Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/
Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)
Cốp điều khiển điện
–
Mở cốp rảnh tay
Hệ thống điều khiển hành trình
–
Có
Thông số
MT
4×2 AT
4×2 Legender
4×4 AT
4×4 Legender
Hệ thống báo động
Có
Mã hóa khóa động cơ
Có
Cảnh báo lệch làn đường
–
Có
Cảnh báo tiền va chạm
–
Có
Điều khiển hành trình chủ động
–
Có
Có
Chống bó cứng phanh
Có
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Có
Phân phối lực phanh điện tử
Có
Cân bằng điện tử
Có
Kiểm soát lực kéo
Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Có
Hỗ trợ đỗ đèo
–
Có
Đèn báo phanh khẩn cấp
Có
Camera
Camera lùi
Camera 360
Cảm biến sau/ trước/ góc sau
Có
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Có
Túi khí bên hông phía trước
Có
Túi khí rèm
Có
Túi khí đầu gối người lái
Có
Khung xe GOA
3 điểm ELR, 7 vị trí
Dây đai an toàn
Có
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương
Có
Cột lái tự đổ
Có
Bàn đạp phanh tự đổ
Có
Mua bán ô tô đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Toyota Fortuner cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Fortuner lướt, Fortuner đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định chất lượng, định giá xe với rất nhiều tiêu chí.
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe Toyota Fortuner cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!