Thông số Toyota Innova 2023 mẫu MPV tầm trung dành riêng cho việc chuyên chở các đối tượng khách hành doanh nghiệp, cơ quan và dịch vụ vận tải. Bên cạnh đó, Innova cũng có thêm phiên bản trẻ trung dành riêng cho gia đình với kiểu dáng thể thao cùng các tiện nghi tích hợp rất tốt.

>>> Tìm hiểu Giá xe Toyota Innova
Menu Xem Nhanh:
So sánh kích thước Innova, Xpander, XL7
Trong phân khúc MPV này thì Innova là mẫu xe sở hữu kích thước lớn nhất với sự thoải mái rất lớn cho người ngồi ở các hàng ghế.
Thông số kích thước | Innova | Xpander | XL7 |
D x R x C | 4735 x 1830 x 1795 | 4475x 1750x 1695 | 4.450 x 1.775 x 1.710 |
Chiều dài cơ sở | 2750 | 2775 | 2.74 |
Khoảng sáng gầm xe | 178 | 200 | 200 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,4 | 5,2 | 5,2 |
So sánh động cơ Innova, Xpander, XL7
Thông số động cơ | Innova | Xpander | XL7 |
Loại động cơ | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | 4A91 1.5L MIVEC DOHC | K15B |
Dung tích công tác | 1998 | 1.498 | 1.462 |
Công suất tối đa | 102 / 5600 | 103 | 103/6.000 |
Mô men xoắn tối đa | 183 / 4000 | 141 | 138/4.400 |
Dung tích bình nhiên liệu | 55 | 45 | 50 |
Hộp số | 6AT/6MT | 4AT/6MT | 4AT |
> Xem chi tiết Toyota Innova
Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova 2023
Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Innova bốn phiên bản số sàn, tự động được lấy từ website Toyota Việt Nam.
Thông số Innova | V | Venturer | G | E |
D x R x C | 4735 x 1830 x 1795 | |||
Chiều dài cơ sở | 2750 | |||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | 1540 x 1540 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 178 | |||
Góc thoát (Trước/ sau) | 21/ 25 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,4 | |||
Trọng lượng không tải | 1755 | 1725 | 1720-1725 | 1695-1700 |
Trọng lượng toàn tải | 2330 | 2360 | 2370 | 2330 |
Thông số Innova | V | Venturer | G | E |
Loại động cơ | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | |||
Dung tích công tác | 1998 | |||
Công suất tối đa | 102 / 5600 | |||
Mô men xoắn tối đa | 183 / 4000 | |||
Dung tích bình nhiên liệu | 55 | |||
Euro 4 | ||||
Hộp số | Tự động 6 cấp | Số tay 5 cấp | ||
Hệ thống treo Trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo Sau | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | |||
Loại vành | Mâm đúc | Mâm đúc màu đen | Mâm đúc | |
Kích thước lốp | 215/55R17 | 205/65R16 | ||
Phanh Trước | Đĩa thông gió | |||
Sau | Đĩa | Tang trống | ||
Trong đô thị | 11.4l | |||
Ngoài đô thị | 7.8l | |||
Kết hợp | 9.1l | |||
Thông số Innova | V | Venturer | G | E |
Đèn chiếu gần | LED, dạng thấu kính | LED | Halogen | |
Đèn chiếu xa | Halogen, phản xạ đa chiều | Halogen, phản xạ đã chiều | ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | Không | ||
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu | Tự động | Chỉnh tay | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Không | ||
Gương chỉnh điện/ Báo rẽ | Có | |||
Gương gập điện | Có | Không | ||
Gương Mạ Crôm | Có | Không | ||
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn | ||
Ăn ten | Dạng vây cá | |||
Tay nắm cửa | Mạ crôm | Cùng màu thân xe | ||
Thông số Innova | V | Venturer | G | E |
Loại tay lái | 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | 3 chấu, urethane, mạ bạc | ||
Chất liệu | Da | Urethane | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin | |||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Trợ lực lái | Thủy lực | |||
Gương chiếu hậu trong xe | 2 chế độ ngày & đêm | |||
Ốp trang trí nội thất | Ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc | Viền trang trí mạ bạc | Không | |
Tay nắm cửa trong xe | Mạ crôm | Cùng màu nội thất | ||
Loại đồng hồ | Optitron | Analog | ||
Đèn báo chế độ Eco | Có | |||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |||
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Không | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình TFT 4.2-inch | Màn hình đơn sắc | ||
Ghế | Da | Nỉ cao cấp | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | ||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Hàng ghế thứ hai | Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay | |||
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên | |||
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Có | Không | ||
Thông số Innova | V | Venturer | G | E |
Hệ thống điều hòa | 2 dàn lạnh, tự động | 2 dàn lạnh, chỉnh tay | ||
Cửa gió sau | Có | |||
Loại loa | Loại thường | |||
Đầu đĩa | Màn hình cảm ứng 8 inch, Kết nối điện thoại thông minh | Màn hình cảm ứng 7 inch, Kết nối điện thoại thông minh | ||
Số loa | 6 | |||
Cổng kết nối AUX/ USB/ Bluetooth | Có | |||
Đầu đọc thẻ/ Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Có | Không | ||
Kính chống kẹt | Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa | Có, một chạm cho tất cả các cửa, chống kẹt (phía người lái) | ||
Chế độ lái | Chế độ Eco và chế độ Power | |||
Chìa khóa thông minh | Có | Không | ||
Thông số Innova | V | Venturer | G | E |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | |||
Camera lùi | Có | Không | ||
Cảm biến Sau | Có | |||
An toàn bị động: | ||||
Toyota | Innova 2.0 V | Innova Venturer | Innova 2.0 G | Innova 2.0 E |
Túi khí | 7 | |||
Dây đai an toàn | 3 điểm (7 vị trí) | |||
Cột lái tự đổ | Có | |||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | |||
Hệ thống báo động | Có | Có | Có | Không |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | Có | Không |
Mua bán ô tô đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Toyota Innova cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Innova lướt, Innova đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định chất lượng, định giá xe với rất nhiều tiêu chí.
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe Toyota Innova cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!