Toyota Fortuner Legender 4×2 AT 2023

Giá: 1.259.000.000

Toyota Fortuner Legender 4×2 AT 2023 cho đến thời điểm hiện tại vẫn đang là mẫu SUV 7 chỗ tầm trung có doanh số bán ra tốt nhất tại thị trường Việt Nam. Trong số đó doanh số chính vẫn đến từ các dòng xe máy dầu, thời điểm hiện tại Fortuner được bán ra tới 7 phiên bản, 2 phiên bản máy xăng nhập khẩu nguyên chiếc Indonesia. Giá xe Toyota Fortuner rất đa dạng các mức giá phù hợp với các mục đích sử dụng khác nhau của khách hàng.

Đặc biệt với phiên bản 1 cầu số sàn & tự động bản thường máy dầu rất được ưa chuộng bởi các đơn vị kinh doanh vận tải hành khách, taxi cá nhân và doanh nghiệp trong việc đưa đón nhân viên và phục vụ cho công việc nhờ giá bán hấp dẫn cùng chi phí vận hành thấp trong suốt thời gian dài.

Giá xe Toyota Fortuner 2023

  • Giá xe Fortuner 4×2 MT 2023 – 1.026.000.000đ
  • Giá xe Fortuner 4×2 AT 2023 – 1.118.000.000đ
  • Giá xe Fortuner 4×4 AT 2023 – 1.434.000.000đ
  • Giá xe Fortuner Legender 4×2 AT 2023 – 1.259.000.000đ
  • Giá xe Fortuner Legender 4×4 AT 2023 – 1.470.000.000đ
  • Giá xe Fortuner 4×2 AT 2023 – 1.229.000.000đ (Xăng)
  • Giá xe Fortuner 4×4 AT 2023 – 1.319.000.000đ (Xăng)

Giá xe Fortuner lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh 

Giá xe Toyota Fortuner lăn bánh bao gồm đầy đủ các chi phí thuế, biển, đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm. Tại các tỉnh thành khác nhau giá xe có chút chênh lệch nhẹ.

Giá lăn bánh Hà Nội TPHCM Tỉnh 12% Tỉnh 10%
Fortuner 2.4 G 4×2 MT 1.160 1.140 1.140 1.120
Fortuner 2.4 G 4×2 AT  1.260 1.240 1.240 1.220
Fortuner 2.8 4×4 AT  1.615 1.590 1.595 1.570
Fortuner 4×2 AT Legender 1.620 1.595 1.600 1.575
Fortuner 4×4 AT Legender 1.655 1.630 1.635 1.610
Fortuner 2.7 V 4×2 AT (xăng) 1.350 1.330 1.330 1.310
Fortuner 2.7 V 4×2 AT (xăng) 1.450 1.430 1.430 1.410

Hình ảnh Toyota Fortuner 4×2 MT 2023

Phần đầu xe Fortuner số sàn cũng đã được tích hợp hệ thống chiếu sáng full LED cùng đèn sương mù LED.
Đuôi xe Fortuner số sàn.
Nội thất xe Fortuner số sàn cũng đã được trang bị màn hình DVD, vô lăng tích hợp các phím rảnh tay, ghế nỉ …

Hình ảnh Toyota Fortuner 4×2 AT 2023

Đầu xe Fortuner 4x2AT.
Cụm đèn pha Full led cùng dải LED ban ngày trên phiên bản Fortuner 4x2AT & 4x2MT
Nhìn từ bên hông phần đầu xe trên phiên bản Fortuner 4x2AT này cũng rất mạnh mẽ.
Đuôi xe Fortuner 4×2 AT
Nội thất xe Fortuner 4×2 AT sử dụng gam màu đen cho ghế da, taplo và cánh cửa, ghế lái chính điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh điện 6 hướng.
Xe đã được trang bị màn hình cảm ứng, điều hòa tự động, chìa khóa thông minh…
Tất cả Taplo được phủ 1 lớp nhựa giả da với viền chỉ chạy quanh.
Cụm vô lăng trên phiên bản này được tích hợp các phím volume, phone, mode … và đặc biệt có thêm Control Cruiser.
Cụm cần số với 2 chế độ lái Eco & Power.

Hình ảnh Toyota Fortuner 4×4 AT 2023

Đầu xe Fortuner 4×4 AT với điểm nhấn cản trước được sơn mạ bạc cùng các hệ thống đèn LED.
Xe được trang bị các dải LED ban ngày và đèn định vị.
Phía sau xe Fortuner 4×4 AT cũng không có gì khác biệt, trên phiên bản này đã được ốp viền chân kính Inox.
Không gian nội thất Fortuner 4×4 AT hoàn toàn là màu đen với rất nhiều tính năng tiện nghi được tích hợp.
Màn hình DVD cỡ lớn 8 inch, hệ thống điều hòa tự động với 2 giàn lạnh làm mát rất nhanh.

Hình ảnh Toyota Fortuner Legender 2023

Fortuner Legender có thiết kế đột phá với sự khác biệt lớn ở cụm đèn pha, đèn sương mù, hốc gió và ca lăng.
Cụm đèn hậu phía sau được thiết kế với dải LED chào mừng và các điểm nhấn trang trí thể thao. Trên phiên bản này cũng sử dụng bộ mâm đúc 18 inch lớn hơn với kiểu dáng thiết kế mới.
Không gian nội thất Fortuner Legender
Fortuner Legender được trang bị các hàng ghế da với màu đen pha lẫn đỏ rất thể thao.
Màn hình DVD cỡ lớn 8 inch cùng hệ thống giải trí với 11 loa JBL.
Cụm đồng hồ trung tâm với vị trí chính giữa hiển thị hình ảnh xe và nhiều thông tin hữu ích.
Cụm cần số được ốp vân gỗ cùng 3 chế độ vận hành.
Các hàng ghế sau sắp xếp linh hoạt với hàng ghế sau cùng có thể treo sang 2 bên.

Màu sắc xe

Fortuner 2023 Màu Trắng 089
Fortuner 2023 Màu Nâu 4W9
Fortuner 2023 Màu Đồng 4W8
Fortuner 2023 Màu Đen 218
Fortuner 2023 Màu Bạc 1D6

Thông số Toyota Fortuner 

Thông số xe Fortuner Xăng Dầu
D x R x C 4795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở 2745
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) 1545/1550
Khoảng sáng gầm xe 219
Góc thoát (Trước/ sau) 29/25
Bán kính vòng quay tối thiểu 5.8
Trọng lượng không tải 2030 1865
Trọng lượng toàn tải 2620 2500
Loại động cơ 2TR-FE 2GD-FTV
Dung tích công tác 2694 2393
Công suất tối đa 164/5200 148/3400
Mô men xoắn tối đa 245/4000 400/1600
Dung tích bình nhiên liệu 80
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu
Loại nhiên liệu Xăng
 Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
 Hộp số Hộp số tự động 6 cấp
Hệ thống treo Trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Hệ thống treo Sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Loại vành Mâm đúc
Phanh Trước/ Sau Đĩa
Trong đô thị 13.3 8.6
Ngoài đô thị 9.1 6.2
Kết hợp 10.7 7.1

SUV tầm trung cùng phân khúc 

So sánh giá bán các mẫu SUV cùng phân khúc 
Mazda CX8 Luxury 1.079.000.000đ
Mazda CX8 Premium  1.169.000.000đ
Mazda CX8 Premium AWD (7 chỗ) 1.259.000.000đ
Mazda CX8 Premium AWD (6 chỗ) 1.269.000.000đ
Hyundai Santafe xăng 1.030.000.000đ
Hyundai Santafe dầu 1.130.000.000đ
Hyundai Santafe xăng đặc biệt 1.190.000.000đ
Hyundai Santafe dầu đặc biệt 1.290.000.000đ
Hyundai Santafe xăng Premium 1.240.000.000đ
Hyundai Santafe dầu Premium 1.340.000.000đ
KIA Sorento Deluxe D 999.000.000đ
KIA Sorento Luxury D 1.119.000.000đ
KIA Sorento Premium D 1.219.000.000đ
KIA Sorento Signature D 1.289.000.000đ
KIA Sorento Luxury G 999.000.000đ
KIA Sorento Premium G 1.139.000.000đ
Toyota Fortuner 2.4 G 4×2 MT 1.015.000.000đ
Toyota Fortuner 2.7 V 4×2 AT 1.187.000.000đ
Toyota Fortuner 2.7 V 4×2 AT 1.277.000.000đ
Toyota Fortuner 2.4 G 4×2 AT  1.107.000.000đ
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT  1.423.000.000đ
Toyota Fortuner 2.4 G 4×2 AT Legender 1.248.000.000đ
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender 1.459.000.000đ
Ford Everest Ambiente 4×2 AT
1.099.000.000đ
Ford Everest Sport 4×2 AT 1.162.000.000đ
Ford Everest Titanium 4×2 AT 1.286.000.000đ
Ford Everest Titanium 4×4 AT 1.452.000.000đ
Peugeot 5008 GT 1.319.000.000đ
Peugeot 5008 AL 1.219.000.000đ
Mitsubishi Pajero Sport D 4×2 AT
1.110.000.000
Mitsubishi Pajero sport D 4×4 AT 1.345.000.000

>>> Tìm hiểu bảng giá xe ô tô các thương hiệu

Mua xe Toyota Fortuner trả góp cần bao nhiêu?

Mua xe Toyota Fortuner trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe Toyota Fortuner trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Mua xe Toyota Fortuner trả góp cá nhân? Mua xe Toyota Fortuner trả góp công ty? Mua xe Fortuner trả góp làm dịch vụ? … và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.

Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe Toyota Fortuner trả góp.

>>> Thủ tục mua xe Toyota trả góp

 Tổng tiền mặt cần có khi vay 80%   Hà Nội, TPHCM Tỉnh 
Tiền xe 20% 20% * Giá trị xe 20% * Giá trị xe
Thuế trước bạ  12% 10%
Bảo hiểm vật chất 1.35% 1.35% * Giá trị xe 1.35% * Giá trị xe
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm 1,560,000 1,560,000
Biển số 20,000,000 1,000,000
Mua xe Fortuner  MT trả góp cần có?   350,000,000         315,000,000
Mua xe Fortuner 2.4 AT trả góp cần có?   380,000,000         340,000,000
Mua xe Fortuner 4×2 Legender trả góp cần có?   420,000,000         375,000,000
Mua xe Fortuner 4×4 Legender trả góp cần có?   495,000,000         450,000,000

>>> Thông tin sản phẩm được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net


Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!