Toyota Yaris 2023 là dòng hatchback có bề dày lịch sử tại thị trường Việt, trải qua rất nhiều lần biến đổi về khung gầm, tiện nghi nhưng Yaris vẫn giữ cho mình cốt lõi của sự bền bỉ, tin cậy. Được chia sẻ khung gầm xe, động cơ, an toàn và tiện nghi với mẫu Vios.
Giá xe Toyota Yaris được định giá cao hơn rất nhiều so với Vios dù 2 mẫu xe có chung gầm xe, động cơ và tiện nghi nguyên nhân chính vì Yaris được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, doanh số bán ra thấp và không được sản xuất đại trà như dòng xe Vios.

Giá xe Toyota Yaris 2023
- Giá xe Toyota Yaris 2023 – 684.000.000đ
Giá xe Toyota Yaris lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Yaris G | 785 | 775 | 765 | 755 |
Hình ảnh Toyota Yaris 2023








Tiện nghi Yaris 2023
- Hệ thống chiếu sáng Full LED/ Dải LED ban ngày
- Ghế da chỉnh cơ 6 hướng, điều hòa tự động, chìa khóa thông minh
- Vô lăng tích hợp volume, phone, control cruiser
- Màn hình cảm ứng kết nối điện thoại thông minh, 6 loa
- Bền bỉ, vận hành tiết kiệm nhiên liệu, di chuyển linh hoạt thông minh
- 7 túi khí, cảm biến lùi, cảm biến góc, cân bằng điện tử …..
Màu sắc xe








Thông số Toyota Yaris
Thông số kỹ thuật xe Yaris | |
D x R x C | 4115 x 1730 x 1475 |
Chiều dài cơ sở | 2550 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | 1475/1460 |
Khoảng sáng gầm xe | 135 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,7 |
Trọng lượng không tải | 1120 |
Trọng lượng toàn tải | 1550 |
Loại động cơ | 2 NR-FE, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VTT-i kép |
Dung tích công tác | 1496 |
Công suất tối đa | 79 (107) / 6000 |
Mô men xoắn tối đa | 140 / 4200 |
Dung tích bình nhiên liệu | 42L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước/FF |
Hộp số | Hộp số vô cấp với 7 cấp ảo |
Hệ thống treo Trước | Macpherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo Sau | Dầm xoắn với thanh cân bằng |
Loại vành | Mâm đúc (Alloy) |
Kích thước lốp | 195/50R16 |
Phanh Trước | Đĩa thông gió |
Phanh Sau | Đĩa đặc |
Trong đô thị | 7 |
Ngoài đô thị | 4,9 |
Kết hợp | 5,7 |
Các dòng xe cạnh tranh Yaris
So sánh giá các dòng xe Hatchback | |
Yaris G | 668.000.000đ |
Mazda2 Sport 1.5L Sport Premium Hatchback | 519.000.000 |
Mazda2 Sport 1.5L Luxury | 499.000.000 |
Mazda2 1.5L Deluxe | 459.000.000 |
Mazda3 Sport 1.5L Deluxe | 699.000.000đ |
Mazda3 Sport 1.5L Luxury | 739.000.000đ |
Mazda3 Sport 1.5L Premium | 799.000.000đ |
Mazda3 Sport 2.0L Luxury | 829.000.000đ |
Mazda3 Sport 2.0L Premium | 879.000.000đ |
Swift GLX | 549.000.000đ |
Swift GL | 499. 000.000đ |
>>> Tìm hiểu bảng giá xe ô tô các thương hiệu
Mua xe Toyota Yaris trả góp cần bao nhiêu tiền mặt?
Mua xe Toyota Yaris trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe Toyota Yaris trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Mua xe Toyota Yaris trả góp cá nhân? Mua xe Toyota Yaris trả góp công ty? Độc thân mua xe Toyota Yaris trả góp? … và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe Toyota Yaris trả góp.
>>> Thủ tục mua xe Toyota trả góp
Tổng tiền mặt cần có khi vay 80% | Hà Nội, TPHCM | Tỉnh |
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | 20% * Giá trị xe |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất 1.35% | 1.35% * Giá trị xe | 1.35% * Giá trị xe |
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Mua xe Yaris trả góp cần có? | 240,000,000 | 210,000,000 |
>>> Thông tin sản phẩm được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Toyota Thanh Xuân!