Toyota Innova E 2023

Giá: 750.000.000

Toyota Innova E 2023 thời điểm hiện tại vẫn được xem là mẫu MPV chuyên chở tốt nhất hiện nay tại thị trường Việt. Sở hữu kích thước lớn, Innova được phần lớn các khách hàng doanh nghiệp, vận tải hành khách, taxi, gia đình lựa chọn.

Ở thế hệ mới này, Toyota đã áp dụng nền tảng Toyota New Global Architecture (TNGA-C) trên Innova 2023. Cùng với đó là động cơ xăng Dynamic Force 2.0 lít (M20A-FXS) & dạng điện khí hóa kết hợp với hộp số e-CVT (không có hộp số tay), nó giúp cải thiện 50% cả mức tiết kiệm nhiên liệu và lượng khí thải CO2 so với mẫu hiện tại nhờ pin niken-kim loại hydride (Ni-MH) được lưu trữ bên dưới ghế trước .

Hình ảnh xe Toyota Innova 2023 thế hệ mới

Giá xe Toyota Innova 2023

  • Giá xe Toyota Innova E 2023 – 750 triệu
  • Giá xe Toyota Innova G 2023 – 865 triệu
  • Giá xe Toyota Innova Venturer 2023 – 879 triệu

Giá xe Innova lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh 

Giá lăn bánh Hà Nội TPHCM Tỉnh 12% Tỉnh 10%
Innova E 865 855 845 835
Innova G 995 980 975 960
Innova Venturer 1.015 1.000 995 980

Hình ảnh Innova G đang bán tại Việt Nam

Ngoại thất Innova G với hệ thống chiếu sáng LED Projector.
Đèn chiếu gần dạng LED, đèn chiếu xa Halogen.
Thân xe không khác biệt gì so với phiên bản số sàn.
Phía sau Innova G sử dụng đuôi gió và vị trí mở cửa sau mạ chrome đen.
Nội thất Innova G vẫn là ghế nỉ những đã được ốp gỗ trang trí.
Cụm vô lăng Innova G.
Màn hình cảm ứng cỡ lớn, điều hòa dạng cơ.

Hình ảnh Toyota Innova 2023 thế hệ mới

Màu sắc Innova 2023

Innova 2023 màu trắng
Innova 2023 màu bạc
Innova 2023 màu xám
Innova 2023 màu đen

Thông số Innova 2023

  • Chiều dài tổng thể: 4.755 mm
  • Chiều rộng tổng thể: 1.850 mm
  • Chiều cao tổng thể: 1.795 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.850 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 185 mm
  • Lốp trước: 1.560 mm
  • Sườn sau: 1.580 mm
  • Động cơ: M20A-FXS 16 van 4 xi-lanh, DOHC, Dual VVT-i
  • Dung tích xi lanh: 1.987cc
  • Đường kính x Hành trình: 80,5 x 97,6 mm
  • Tỷ lệ nén: 14,0:1
  • Hệ thống nhiên liệu: Phun trực tiếp + Phun qua cổng (D-4S)
  • Bình xăng: 52 lít
  • Công suất tối đa: 186 mã lực (kết hợp) / 152 mã lực @ 6.000 vòng/phút (động cơ)
  • Công suất tối đa của động cơ điện: 113 mã lực
  • Mô-men xoắn cực đại: 187 Nm @ 4.400-5.200 vòng/phút
  • Mô-men xoắn cực đại của động cơ điện: 206 Nm
  • Hệ dẫn động: 2WD, FF
  • Hộp số: e-CVT
  • Hệ thống treo trước: MacPherson Strut w/ Ổn định
  • Hệ thống treo sau: Trục dầm xoắn w/ Ổn định
  • Phanh trước: Đĩa thông hơi
  • Phanh sau: Đĩa đặc
  • Phanh đỗ: Phanh đỗ điện w/Tự động giữ
  • Mâm và Lốp: 205/65R16, 215/60R17, 225/50R18

Các mẫu MPV cạnh tranh 

Các dòng MPV 7 chỗ giá rẻ
Xpander MT 555.000.000đ
Xpander AT 588.000.000đ
Xpander Premium 648.000.000đ
Toyota Avanza AT 598.000.000đ
Toyota Avanza MT 558.000.000đ
Toyota Veloz CVT 698.000.000đ
Toyota Veloz Top 658.000.000đ
Suzuki Ertiga MT 499.000.000đ
Suzuki Ertiga AT 549.000.000đ
Suzuki XL7 589.000.000đ
Hyundai Stargazer Tiêu Chuẩn  575.000.000đ
Hyundai Stargazer Đặc Biệt  625.000.000đ
Hyundai Stargazer Cao Cấp  675.000.000đ
Hyundai Stargazer Cao Cấp (6 ghế)  685.000.000đ
KIA Carens MT Deluxe (1.5G xăng) 619.000.000đ
KIA Carens IVT (1.5G xăng) 669.000.000đ
Carens Luxury (1.5G xăng) 699.000.000đ
Carens Premium (1.4T xăng) 799.000.000đ
Carens Signature (1.4T xăng) 849.000.000đ
Carens Premium (1.5D dầu) 829.000.000đ
Carens Signature (1.5D dầu) 859.000.000đ
Honda BRV 670.000.000đ (dự kiến)

>>> Tìm hiểu bảng giá xe ô tô các thương hiệu

Mua xe Toyota Innova trả góp cần bao nhiêu?

Mua xe Toyota Innova trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Mua xe trả góp cá nhân? Mua xe trả góp công ty? … và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.

Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe Toyota Innova trả góp.

>>> Thủ tục mua xe Toyota trả góp

 Tổng tiền mặt cần có khi vay 80%   Hà Nội, TPHCM  Tỉnh 
Tiền xe 20% 20% * Giá trị xe 20% * Giá trị xe
Thuế trước bạ  12% 10%
Bảo hiểm vật chất 1.35% 1.35% * Giá trị xe 1.35% * Giá trị xe
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm 1,560,000 1,560,000
Biển số 20,000,000 1,000,000
Mua xe Innova E trả góp cần có? 270,000,000 235,000,000
Mua xe Innova G trả góp cần có? 310,000,000 270,000,000
Mua xe Innova Venturer trả góp cần có? 315,000,000 280,000,000

>> Thông tin sản phẩm được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net


Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Toyota Thanh Xuân!