Toyota Prado VX 2023 được hãng nhập khẩu nguyên chiếc từ thị trường Nhật, mẫu SUV tầm trung cao cấp này cũng được chia sẻ nền tảng gầm xe với mẫu Lexus GX460. Chính điều này mang đến sự ổn định tuyệt đối, cùng sự ếm ái cách âm rất tốt.
Toyota Prado được nâng cấp rất nhiều tính năng công nghệ được cho là còn thiếu cạnh tranh so với phiên bản trước đó. Điều nay phần nào cũng đã làm hài lòng được các tín đồ SUV địa hình, với các trải nghiệm mới đẳng cấp hơn.

Giá xe Toyota Prado 2023
- Giá xe Toyota Prado 2023 – 2.628.000.000đ
Giá xe Toyota Prado lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Prado VX | 2.955 | 2.915 | 2.935 | 2.895 |
Hình ảnh Toyota Prado 2023
















Tính năng Prado 2023
- Hệ thống chiếu sáng Full LED tự động
- Gương chiếu hậu chỉnh/ gập/ sấy/ tự động điều chỉnh khi lùi/ đèn chào mừng
- Chìa khóa thông minh
- Màn hình cảm ứng 9 inch
- Hệ thống âm thanh 14 loa JBL
- Camera 360
- Hệ thống an toàn TSS
- Cẩm biến xung quanh xe
- Cảnh báo điểm mù, cảnh báo áp suất lốp, phương tiện cắt ngang …
- Hệ thống điều hòa 3 vùng độc lập
Màu sắc xe








Thông số Toyota Prado
Thông số xe Toyota Prado | ||
D x R x C | mm | 4840 x 1885 x 1845 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2790 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | mm | 1585/1585 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 215 |
Góc thoát (Trước/ sau) | Độ | 31-25 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5.8 |
Trọng lượng không tải | kg | 2030-2190 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2850 |
Loại động cơ | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VTT-i kép | |
Mã động cơ | 2TR-FE | |
Dung tích công tác | cc | 2694 |
Công suất tối đa | Mã lực | 122(164) / 5200 |
Mô men xoắn tối đa | Nm | 246 / 3900 |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 87L |
Tốc độ tối đa | km/h | 160 |
Loại nhiên liệu | Xăng / Gasoline | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Hệ thống dẫn động | 4 bánh toàn thời gian | |
Hộp số | Tự động 10 cấp | |
Trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, thanh cân bằng | |
Sau | Liên kết 4 điểm, tay đòn bên, lò xo cuộn | |
Loại vành | Vành đúc hợp kim 18 – inch 6 chấu kép | |
Kích thước lốp | 265/60R18 | |
Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Đĩa thông gió | |
Trong đô thị | lít / 100km | 14.1 |
Ngoài đô thị | lít / 100km | 9.6 |
Kết hợp | lít / 100km | 11.2 |
Giá bán SUV cao cấp cùng phân khúc
Giá xe SUV cao cấp tầm trung phân khúc | |
Toyota Prado VX | 2.628.000.000đ |
Ford Explorer | 2.399.000.000đ |
Volkswagen Teramont |
2.349.000.000đ |
KIA Telluride Luxury | 1.780.000.000đ (dự kiến) |
KIA Telluride Premium | 1.900.000.000đ (dự kiến) |
Hyundai Palisade | 1.850.000.000đ (dự kiến) |
Subaru Ascent | 1.950.000.000đ (dự kiến) |
>>> Tìm hiểu bảng giá xe ô tô các thương hiệu
Mua xe Toyota Prado trả góp cần bao nhiêu?
Mua xe Toyota Prado trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe Toyota Prado trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Mua xe Prado trả góp cá nhân? Mua xe Prado trả góp công ty? … và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe Toyota Prado trả góp.
>>> Thủ tục mua xe Toyota trả góp
Tổng tiền mặt cần có khi vay 80% | Hà Nội, TPHCM | Tỉnh |
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | 20% * Giá trị xe |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất 1.35% | 1.35% * Giá trị xe | 1.35% * Giá trị xe |
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Mua xe Prado trả góp cần bao nhiêu? | 240,000,000 | 210,000,000 |
>> Thông tin sản phẩm được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Toyota Thanh Xuân!